Add your Comment
1. Chuyển vùng nhìn
Stt | Phím tắt | Công dụng |
1 | T | Vùng nhìn Top |
2 | B | Bottom |
3 | L | Left |
4 | R | Right |
5 | F | Front |
6 | U | User |
7 | C | Camera |
2. Các phím tắt điều khiển vùng nhìn
Stt | Phím tắt | Công dụng |
1 | [ hay ] | Phóng to hay thu nhỏ vùng nhìn |
2 | Alt + Z | Chọn công cụ Zoom |
3 | Z | Cực đại đối tượng trong vùng nhìn hiện hành |
4 | Ctrl + Z | Phóng to một khu vực |
5 | Ctrl + Alt + Z | Phóng to và xem tất cả vùng nhìn hiện hành |
6 | Ctrl + Shift + Z | Xem vùng nhìn cực đại |
7 | Alt + W | Phóng to một vùng nhìn |
8 | F3 | Bật tắt chế độ khung dây Wireframe |
9 | F4 | Bật tắt chế độ cạnh |
3. Phím tắt khi diễn hoạt
Stt | Phím tắt | Công dụng |
1 | N | Bật tắt Auto key |
2 | / | Play |
3 | . hay , | Next frame hay Previousframe |
4 | Home, End | Về frame đầu, cuối |
4. Một số công cụ cơ bản
Stt | Phím tắt | Công dụng |
1 | W | Chọn công cụ Select and Move |
2 | E | Công cụ Select and Rotate |
3 | R | Công cụ Select and Scale |
4 | H | Select by name |
5 | M | Mở bảng biên tập chất liệu |
6 | Spacebar | Khóa chọn đối tượng |
7 | S | Bật chế độ bắt dính điểm |
8 | Ctrl + Z | Undo thao tác trên đối tượng |
9 | Shift + Z | Redo thao tác trong khung nhìn |
10 | Ctrl + Y | Redo thao tác trên đối tượng |
11 | X | Hiện ẩn trục tọa độ |
12 | Ctrl + X | Hiện ẩn các thanh công cụ |
SEE ALL
YOU